Ngày đẹp tháng 7 năm 2021, ngày tốt tháng 7 năm 2021 là ngày nào?

Dưới đây là danh sách ngày tốt tháng 7 năm 2021. Mời các bạn tham khảo để biết ngày tốt tháng 7/2021 là ngày nào và lựa chọn được ngày tốt, ngày đẹp để thực hiện những công việc quan trọng!

Nhiều người quan niệm rằng, thực hiện các công việc quan trọng như đào móng, làm nhà, khai trương, ký hợp đồng, cưới hỏi… vào giờ tốt, ngày tốt sẽ giúp mọi việc được thuận lợi, thành công.

Xem lịch tháng 7/2021. Dấu chấm đỏ là ngày tốt.

Xem lịch tháng 7/2021. Dấu chấm đỏ là ngày tốt.

Ngày tốt tháng 7

  • Ngày 3/7/2021 dương lịch – Thứ 7
  • Ngày 4/7/2021 Dương lịch – Chủ nhật
  • Ngày 6/7/2021 Dương lịch
  • Ngày 9 tháng 7 năm 2021 Dương lịch
  • Ngày 11/7/2021 Dương lịch
  • Ngày 13/7/2021 Dương lịch
  • Ngày 14/7/2021 Dương lịch
  • Ngày 17/7/2021 Dương lịch
  • Ngày 18/7/2021 Dương lịch
  • Ngày 20/7/2021 Dương lịch
  • Ngày 23/7/2021 Dương lịch
  • Ngày 25/7/2021 Dương lịch
  • Ngày 26/7/2021 Dương lịch
  • Ngày 29/7/2021 Dương lịch
  • Ngày 30/7/2021 Dương lịch

Ngày tốt tháng 7

Ngày 3/7/2021 dương lịch – Thứ 7

  • Ngày Nhâm Tý, tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu (24/5/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59).
  • Giờ xấu: Dần (3:00-4:59); Thìn (7:00-8:59); Tỵ (9:00-10:59); Mùi (13:00-14:59); Tuất (19:00-20:59); Hợi (21:00-22:59);
  • Hướng xuất hành: Xuất hành hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, giao dịch, nạp tài.
  • Việc không nên làm: Mở kho, xuất hàng.

Ngày 4/7/2021 Dương lịch – Chủ nhật

  • Ngày: Ngày Quý Sửu, tháng Giáp Ngọ, năm Tân Sửu (25/5/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59).
  • Giờ xấu: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59),
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Cúng tế, sửa kho
  • Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Ngày 6/7/2021 Dương lịch

  • Ngày: Ất Mão, tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu (27/5/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59).
  • Giờ xấu: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Hướng xuất hành: Hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Cúng tế, giao dịch, nạp tài
  • Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng

Ngày 9 tháng 7 năm 2021 Dương lịch

  • Ngày: Mậu Ngọ, tháng Giáp Ngọ năm Tân Sửu (30/5/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59),
  • Giờ xấu: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Rất tốt đi thuyền, cắt may áo.
  • Việc không nên làm: Khởi công tạo tác bất kỳ việc gì cũng gặp hung hại, nhất là việc dựng trại, xây cất nhà, trổ cửa, cưới gã, xuất hành đường bộ, làm thủy lợi, nuôi tằm, gieo cấy, khai trương.

Ngày 11/7/2021 Dương lịch

  • Ngày Canh Thân, tháng Ất Mùi năm Tân Sửu (2/6/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59),
  • Giờ xấu: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Hướng xuất hành: Hướng Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Tây Nam để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Cúng tế, nhận người, giải trừ.
  • Việc không nên làm: Họp mặt, xuất hành, động thổ, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch.

Ngày 13/7/2021 Dương lịch

  • Ngày Nhâm Tuất, tháng Ất Mùi năm Tân Sửu (4/6/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Giờ xấu: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59),
  • Hướng xuất hành: Hướng Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất.
  • Việc không nên làm: Mở kho, xuất hàng

Ngày 14/7/2021 Dương lịch

  • Ngày: Quý Hợi, tháng Ất Mùi năm Tân Sửu (5/6/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Giờ xấu: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59),
  • Hướng xuất hành: Hướng Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Cúng tế
  • Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày 17/7/2021 Dương lịch

  • Ngày: Bính Dần, tháng Ất Mùi năm Tân Sửu (8/6/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59),
  • Giờ xấu: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Hướng xuất hành: Hướng Tây Nam để đón ‘Hỷ Thần’, hướng Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng
  • Việc không nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ

Ngày 18/7/2021 Dương lịch

  • Ngày: Đinh Mão, tháng Ất Mùi năm Tân Sửu (9/6/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59),
  • Giờ xấu: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Hướng xuất hành: Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần’, Chính Đông để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, đào đất, an táng, cải táng
  • Việc không nên làm: San đường

Ngày 20/7/2021 Dương lịch

  • Ngày: Kỷ Tỵ, tháng Ất Mùi năm Tân Sửu (11/6/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Giờ xấu: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59),
  • Hướng xuất hành: Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’, Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Cúng tế, san đường
  • Việc không nên làm: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, dỡ nhà, an táng, cải táng

Ngày 23/7/2021 Dương lịch

  • Ngày: Nhâm Thân, tháng Ất Mùi năm Tân Sửu (14/6/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59),
  • Giờ xấu: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Hướng xuất hành: Chính Nam để đón ‘Hỷ Thần, Chính Tây để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Cúng tế, sửa kho, đào đất
  • Việc không nên làm: Xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, sửa tường, dỡ nhà.

Ngày 25/7/2021 Dương lịch

  • Ngày: Giáp Tuất, tháng Ất Mùi năm Tân Sửu (16/6/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Dần (3:00-4:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Giờ xấu: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59),
  • Hướng xuất hành: Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’, Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Cúng tế, sửa tường
  • Việc không nên làm: Không nên làm các việc: Cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày 26/7/2021 Dương lịch

  • Ngày: Ất Hợi, tháng Ất Mùi năm Tân Sửu (17/6/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Giờ xấu: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59),
  • Hướng xuất hành: Tây Bắc để đón ‘Hỷ Thần’, Đông Nam để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, ký kết, giao dịch, nạp tài
  • Việc không nên làm: Giải trừ, đào đất, an táng, cải táng.

Ngày 29/7/2021 Dương lịch

  • Ngày: Mậu Dần, tháng Ất Mùi năm Tân Sửu (20/6/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Tí (23:00-0:59), Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Mùi (13:00-14:59), Tuất (19:00-20:59),
  • Giờ xấu: Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Thân (15:00-16:59), Dậu (17:00-18:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Hướng xuất hành: Đông Nam để đón ‘Hỷ Thần’, Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Việc không nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, giải trừ.

Ngày 30/7/2021 Dương lịch

  • Ngày: Kỷ Mão, tháng Ất Mùi năm Tân Sửu (21/6/2021 âm lịch)
  • Giờ tốt: Tí (23:00-0:59), Dần (3:00-4:59), Mão (5:00-6:59), Ngọ (11:00-12:59), Mùi (13:00-14:59), Dậu (17:00-18:59),
  • Giờ xấu: Sửu (1:00-2:59), Thìn (7:00-8:59), Tỵ (9:00-10:59), Thân (15:00-16:59), Tuất (19:00-20:59), Hợi (21:00-22:59),
  • Hướng xuất hành: Đông Bắc để đón ‘Hỷ Thần’, Chính Nam để đón ‘Tài Thần’.
  • Việc nên làm: Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng.
  • Việc không nên làm: San đường.

Ngày đẹp tháng 7/2021 và những việc nên làm

  • Ngày tốt khai trương tháng 7 năm 2021 gồm: 5/7/2021; 7/7/2021; 9/7/2021; 10/7/2021; 18/7/2021; 20/7/2021; 24/7/2021; 30/7/2021 Dương lịch.
  • Ngày tốt mua xe tháng 7 năm 2021 gồm: 9/7/2021; 13/7/2021; 18/7/2021; 25/7/2021; 30/7/2021 Dương lịch.
  • Ngày tốt nhập trạch tháng 7 năm 2021 gồm: 4/7/2021; 6/7/2021; 9/7/2021; 11/7/2021; 17/7/2021; 18/7/2021; 20/7/2021; 29/7/2021; 30/7/2021 Dương lịch.
  • Ngày tốt cưới hỏi tháng 7 năm 2021 gồm: 1/7/2021; 4/7/2021; 6/7/2021; 8/7/2021; 13/7/2021; 15/7/2021; 16/7/2021; 17/7/2021; 19/7/2021; 26/7/2021; 28/7/2021; 29/7/2021 Dương lịch.

Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo.

Similar Posts