Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020
Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2020
1. Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Hà Nội năm 2020
– Điểm trúng tuyển Đại học chính quy năm 2020:
– Điểm điều kiện đăng ký xét tuyển đại học chính quy dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2020:
- Văn phòng Tuyển sinh – Học vụ, Phòng 110 Nhà A2, Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội,
- Số 298 Cầu Diễn, Q. Bắc Từ Liêm, TP. Hà Nội.
- Điện thoại: 04.37650051 hoặc 04.37655121 (Máy lẻ 277/224), Hotline: 08.3456.0255.
- Website http://www.haui.edu.vn hoặc http://tuyensinh.haui.edu.vn.
2. Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội 2019
Stt
Mã ngành
Tên ngành
Điểm trúng tuyển
Tiêu chí phụ
(Điều kiện trúng tuyển nếu thí sinh có ĐXT đúng bằng Điểm trúng tuyển)
1
7210404
Thiết kế thời trang
20.35
Bằng NV1
2
7340101
Quản trị kinh doanh
20.50
Bằng NV1
3
7340115
Marketing
21.65
Lớn hơn hoặc bằng NV4
4
7340201
Tài chính – Ngân hàng
20.20
Lớn hơn hoặc bằng NV2
5
7340301
Kế toán
20.00
Lớn hơn hoặc bằng NV5
6
7340302
Kiểm toán
19.30
Lớn hơn hoặc bằng NV2
7
7340404
Quản trị nhân lực
20.65
Lớn hơn hoặc bằng NV3
8
7340406
Quản trị văn phòng
19.30
Lớn hơn hoặc bằng NV3
9
7480101
Khoa học máy tính
21.15
Lớn hơn hoặc bằng NV6
10
7480102
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu
19.65
Lớn hơn hoặc bằng NV3
11
7480103
Kỹ thuật phần mềm
21.05
Lớn hơn hoặc bằng NV3
12
7480104
Hệ thống thông tin
20.20
Lớn hơn hoặc bằng NV3
13
7480108
Công nghệ kỹ thuật máy tính
20.50
Lớn hơn hoặc bằng NV4
14
7480201
Công nghệ thông tin
22.80
Lớn hơn hoặc bằng NV2
15
7510201
Công nghệ kỹ thuật cơ khí
20.85
Lớn hơn hoặc bằng NV2
16
7510203
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử
22.35
Lớn hơn hoặc bằng NV2
17
7510205
Công nghệ kỹ thuật ô tô
22.10
Lớn hơn hoặc bằng NV2
18
7510206
Công nghệ kỹ thuật nhiệt
19.15
Lớn hơn hoặc bằng NV4
19
7510301
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử
20.90
Bằng NV1
20
7510302
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông
19.75
Lớn hơn hoặc bằng NV4
21
7510303
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và TĐH
23.10
Lớn hơn hoặc bằng NV2
22
7510401
Công nghệ kỹ thuật hoá học
16.95
Bằng NV1
23
7510406
Công nghệ kỹ thuật môi trường
16.00
Lớn hơn hoặc bằng NV3
24
7540101
Công nghệ thực phẩm
19.05
Bằng NV1
25
7540204
Công nghệ dệt, may
20.75
Bằng NV1
26
7540203
Công nghệ vật liệu dệt, may
16.20
Lớn hơn hoặc bằng NV2
27
7520118
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp
17.85
Lớn hơn hoặc bằng NV2
28
7220201
Ngôn ngữ Anh
21.05
Lớn hơn hoặc bằng NV2
29
7220204
Ngôn ngữ Trung Quốc
21.50
Bằng NV1
30
7220210
Ngôn ngữ Hàn Quốc
21.23
Bằng NV1
31
7310104
Kinh tế đầu tư
18.95
Lớn hơn hoặc bằng NV4
32
7810101
Du lịch
22.25
Lớn hơn hoặc bằng NV2
33
7810103
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành
20.20
Lớn hơn hoặc bằng NV3
34
7810201
Quản trị khách sạn
20.85
Lớn hơn hoặc bằng NV2
Lưu ý:
– Điểm trúng tuyển của các tổ hợp môn xét tuyển trong cùng một ngành là bằng nhau.
– Điều kiện trúng tuyển: Thí sinh có Điểm xét tuyển lớn hơn Điểm trúng tuyển; Thí sinh có Điểm xét tuyển đúng bằng Điểm trúng tuyển và có thứ tự nguyện vọng thỏa mãn tiêu chí phụ.
– Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:
ĐXT = Điểm môn 1 + Điểm môn 2 + Điểm môn 3 + Điểm ưu tiên
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Ngôn ngữ Hàn Quốc:
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh)*3/4 + Điểm ưu tiên
+ Đối với ngành Ngôn ngữ Trung Quốc:
ĐXT = (Điểm Toán + Điểm Ngữ văn + 2 * Điểm Tiếng Anh hoặc Điểm Tiếng Trung)* 3/4 + Điểm ưu tiên
Năm 2019, Đại học Công nghiệp Hà Nội tuyển 6.900 chỉ tiêu cho 34 ngành, trong đó Công nghệ kỹ thuật cơ khí tuyển nhiều nhất với 480 chỉ tiêu. Năm ngoái, điểm chuẩn vào trường từ 16 đến 20,45. Ngành Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa lấy cao nhất, xếp ngay sau là Công nghệ thông tin với 20,4.
Điểm xét tuyển vào trường sẽ là tổng điểm ba môn trong tổ hợp xét tuyển cộng điểm ưu tiên. Đối với ngành Ngôn ngữ Anh, Hàn Quốc và Trung Quốc, công thức tính điểm xét tuyển là (Điểm Toán + Văn + Ngoại ngữ x 2) x 3/4 + Điểm ưu tiên.
Tra cứu điểm thi THPT năm 2019: Tra cứu điểm thi THPT theo số báo danh
Điểm chuẩn Đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2018
Ngoài ra, bạn có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học Công Nghiệp Hà Nội năm 2017
Toàn bộ điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội được đăng tải dưới đây đều là điểm tính cho các thí sinh ở KV3. Các thí sinh khi đối chiếu điểm chuẩn với kết quả thi cần so sánh chính xác mã ngành, tên ngành, tổ hợp môn thi. Trường đại học công nghiệp Hà Nội năm nay sẽ xét tuyển cả các ngành đào tạo hệ Đại học và các ngành đào tạo hệ cao đẳng.
Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2017 được dự đoán sẽ không có sự chênh lệch quá lớn so với các năm trước. Điểm chuẩn cao nhất của trường năm 2016 là 26.02 điểm ở ngành ngôn ngữ Anh. Còn các ngành khác dao động từ 16 – 21 điểm. Với các thí sinh có điểm thi tốt nghiệp THPT quốc gia vào khoảng 17 điểm thì các em có thể lựa chọn ngành quản lý kinh doanh (liên kết với ĐH York St John – Vương Quốc Anh) với điểm chuẩn là 16.08 điểm.
Với các thí sinh ở khu vực phía Nam thì mọi người có thể tham khảo thêm điểm chuẩn đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM. Đây là một trong những trường đại học đào tạo cả hệ đại học và cao đẳng. Điểm chuẩn đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2016 cao nhất là 20.25 điểm của ngành công nghệ thực phẩm. Điểm chuẩn đại học công nghiệp thực phẩm TP HCM năm 2016 thấp nhất là ngành công nghệ vật liệu với 15 điểm.
Chi tiết điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2017 chúng tôi sẽ cập nhật tại đây ngay khi có điểm chính thức từ trường.
Ngoài ra, các thí sinh có thể tham khảo điểm chuẩn Điểm chuẩn đại học công nghiệp Hà Nội năm 2016 với các ngành, chỉ tiêu và điểm chi tiết như sau:
Trường Bách Khoa, Điện Lực cũng như điểm chuẩn trường Sĩ quan đặc công được nhiều bạn chú ý, bạn theo dõi điểm chuẩn của từng trường dưới đây:
– Điểm chuẩn Đại học Bách khoa Hà Nội– Điểm chuẩn Đại học Điện Lực– Điểm chuẩn trường Sĩ quan Đặc Công
Chúc bạn đỗ vào trường mà mình mơ ước!