Wiki

Đơn vị đo chiều dài

Một đơn vị đo chiều dài là một chiều dài chuẩn (thường không đổi theo thời gian) dùng để làm mốc so sánh về độ lớn cho mọi chiều dài khác.

Trong hệ đo lường quốc tế


  • Xênnamét
  • Yôtamét
  • Zêtamét
  • Êxamét
  • Pêtamét
  • Têramét
  • Gigamét
  • Mêgamét
  • Kilômét
  • Héctômét
  • Đềcamét
  • Mét
  • Đêximét
  • Xăngtimét
  • Milimét
  • Micrômét
  • Nanômét
  • Picômét
  • Femtômét
  • Atômét
  • Zéptômét
  • Yóctômét

Trong thiên văn học


  • Đơn vị thiên văn (AU) (~149 gigamét)
  • Năm ánh sáng (~9,46 pêtamét)
  • Phút ánh sáng (~18 gigamét)
  • Giây ánh sáng (~300 mêgamét)
  • Parsec (pc) (~30,8 pêtamét)
  • Kilôparsec (kpc)
  • Mêgaparsec (Mpc)
  • Gigaparsec (Gpc)
  • Teraparsec (Tpc)

Trong vật lý


Trong vật lý còn có thêm:

  • Độ dài Planck
  • Bán kính Bohr
  • Fermi (fm) (= 1 femtômét)
  • Angstrom (Å) (= 100 picômét)
  • Micrôn (= 1 micrômét)

Trong hệ đo lường cổ của Việt Nam


  • Dặm
  • Mẫu
  • Sải
  • Thước (1 mét)
  • Tấc (1/10 thước)
  • Phân (1/10 tấc)
  • Li (1/10 phân)

Trong hàng hải


  • Hải lý (1852 mét)

Trong hệ đo lường Anh Mỹ


  • Inch (1inch ≈ 2,54 xăngtimét)
  • Foot hay ft (1 ft ≈ 0.3048 mét)
  • Yard hay yd(1yd ≈ 0,9144 mét)
  • Mile/Dặm Anh (1609 mét)

Xem thêm


  • Hệ đo lường quốc tế
  • Hệ đo lường cổ Việt Nam
  • Hệ đo lường Anh Mỹ

Back to top button