GameGame Mobile

Chi tiết bảng tiến hóa của các loài Pokemon trong Pokemon GO

Trong trò chơi Pokemon GO, việc kiểm tra quá trình tiến hóa và tầm nhìn của Pokemon là rất quan trọng, ảnh hưởng đến quyết định chọn Pokemon nào bạn sẽ làm quen trong suốt trò chơi. Ban đầu, chúng ta sẽ chỉ chơi Pokemon ở Cấp độ 1, còn được gọi là Đời 1, và Cấp độ 2, 3 tùy thuộc vào loại Pokemon mới có sẵn. Mời các bạn xem bảng hơn 150 loại Pokemon cùng đời 1 – 2 – 3 tương ứng.

Xem thêm những điều về thủ thuật Pokemon trong Pokemon GO:

  • Nhiều dòng máu Pokemon, khả năng bảo vệ cao!
  • Cách sửa một số lỗi Pokemon GO cơ bản.
  • Chỉ số tối đa, tối đa của tất cả các loại Pokemon.
  • Thủ thuật câu chuyện tiến hóa Eevee trong Pokemon GO.

Thông tin bảng tiến hóa Pokemon

#PokemonTổng mẫu sốCP tối đaMức CP tuyệt vời để phát triểnMức CP là đủ để phát triểnĐược sinh ra trong nó
Đầu tiênBulbasaur1,961072804522Ivysaur
2Ivysaur1,6416321224796sao Kim
4Olutayo2,27955716466Charmeleon
5Charmeleon1,9615571168759Charizard
7Sóc1,761009757492Wartortle
số 8Wartortle1,7915831187772Blastoise
mườiSâu bướm1,3444333216Metapod
11Metapod3,37478358233Bươm bướm
13Nhiên liệu1.13449337219Kakuna
14Kakuna3,27485364237Beedrill
16Pidgey1,9680510331Pidgeotto
17Pidgeotto1,851224918597Pidgeot
19Rattata2,62582436284Tỷ lệ
21Chim sẻ2,64687515335Fearow
23Ekans2,22824618402Arbok
25Pikachu2,42888666433Raichu
27Sandshrew2,35799599389Sandslash
29Nidoran F1,7876657427Nidorina
30Nidorina1,7314051053685Nidoqueen
32Nidoran Hoa Kỳ1,7843632411Nidorino
33Nidorino1,7213731029669Hình thức
35Clefairy1,991201901585Nói
37Vulpix2,86831624405Ninetales
39Jigglypuff2,44918688447Wigglytuff
41Zubat3,13643482313Globat
43Kỳ quặc1.521148861560Bóng tối
44Bóng tối1,6216891267824Vileplume
46Paras1,94917687447Parase
48Venonat1,861029772502Venomoth
50Diglett3,27457343223Dugtrio
52Meowth2,25756567369Ara Pasia
54Psyduck2,261110832541Golduck
56Mankey2,15879659428Primeape
58Growlithe2,3113351001651Arcanine
60Poliwag1,81796597388Poliwhirl
61Poliwhirl1,8913401005653Poliwrath
63Abra2,53600450293Kadabra
64Kadabra1,931132849552Alakazam
66Machop1,671090817531Machoke
67Machoke1.5917611321858Machamp
69Bellsprout1,741117838545Weepinbell
70Weepinbell1,9517241293840Victreebell
72Tentacool2,73905679441Tentacruel
74Geodude1,78849637414Tang lễ
75Tang lễ1,6214341075699Golem
77Tôn giáo1,4915161137739Rapidash
79Slowpoke2,21219914594Slowbro
81Magnemite2,2891668434Magneton
84Doduo2,29855642417Dodrio
86Tìm thấy1.831107830540Dewgong
88Grimer2,871284963626Muk
90Shellder2,6823617401Đảo
92Gastly1.87804603392thợ săn
93thợ săn1.5913801035673Gengar
96Drowzee2,061075806524Hypno
98Krabby2,33792594386Kingler
100Voltorb1,96840630409Itanna
102Exeggcute2,741100825536Exeggutor
104Kubone1,81007755491Marowak
109Koffing2,8614931120728Phấn
111Rhyhorn1,981152864561Rhydon
116Horsea2,221182887576Seadra
118Goldeen2,19795596387chấp thuận
120Staryu2,39965724471Starmie
129Magikarp10,5278250207Gyarados
133Eevee -> Flareon2,56960801528Flareon
133Eevee -> Jolteon2,14910803528Jolteon
133Eevee -> Vaporeon2,771077808525Vaporeon
138Omanyte2,461120840546Omastar
140Kabuto2,041105829539Kabutops
147Dratini2,2983738479Dragonair
148Dragonair2,1814861114724Dragonite

Chúc may mắn!

  • Làm thế nào chúng ta có thể có 10 km ô trong nhà trong Pokemon GO?
  • Cách kiểm tra trạng thái nguồn IV cho Pokemon trên iOS và PC
  • Làm thế nào bạn có thể nhận được tất cả thông tin về Pokemon GO?
  • 7 bài học tiếp thị quý giá mà Pokemon Go đã “dạy” cho các nhà tiếp thị
  • Bạn đừng bao giờ bỏ lỡ Top 5 Pokemon dễ chơi nhưng không cần thiết
  • Làm thế nào để nhận kẹo miễn phí trong Pokemon Go?

Back to top button